Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm DATENAME trong SQL Server thông qua cú pháp và ví dụ thực tế. Bài viết này được đăng tại greensql.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Hàm DATENAME trả về một phần của một ngày nhất định, dưới dạng giá trị chuỗi.
Cú pháp của hàm DATENAME trong SQL Server (Transact-SQL) là:
?1DATENAME( interval, date )
Trong đó:
interval: Khoảng thời gian/ngày mà bạn muốn lấy từ date. Nó có thể là một trong những giá trị sau:
year, yyyy, yy: Khoảng thời gian năm
quarter, qq, q: Khoảng thời gian quý
month, mm, m: Khoảng thời gian tháng
dayofyear: Ngày trong năm
day, dy, y: Khoảng thời gian ngày
week, ww, wk: Khoảng thời gian tuần
weekday, dw, w: Khoảng thời gian ngày trong tuần
hour, hh: Khoảng thời gian giờ
minute, mi, n: Khoảng thời gian phút
second, ss, s: Khoảng thời gian giây
millisecond, ms: Khoảng thời gian micro giây
date: Ngày sử dụng để lấy giá trị interval.
‒‒:‒‒/‒‒:‒‒ Skip
Lưu ý:
Hàm DATENAME trả về kết quả dưới dạng giá trị chuỗi.
Hàm DATENAME có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của SQL Server (Transact-SQL):
SQL Server 2017, SQL Server 2016, SQL Server 2014, SQL Server 2012, SQL Server 2008 R2, SQL Server 2008, SQL Server 2005
?1234567891011121314151617181920212223242526272829SELECT DATENAME(year, ‘2019/04/06’);Ket qua: ‘2019’
SELECT DATENAME(yyyy, ‘2019/04/06’);Ket qua: ‘2019’
SELECT DATENAME(yy, ‘2019/04/06’);Ket qua: ‘2019’
SELECT DATENAME(month, ‘2019/04/06’);Ket qua: ‘April’
SELECT DATENAME(day, ‘2019/04/06’);Ket qua: ‘6’
SELECT DATENAME(quarter, ‘2019/04/06’);Ket qua: ‘2’
SELECT DATENAME(hour, ‘2019/04/06 05:40’);Ket qua: ‘5’
SELECT DATENAME(minute, ‘2019/04/06 09:43′);Ket qua: ’43’
SELECT DATENAME(second, ‘2019/04/06 05:45:12′);Ket qua: ’12’
SELECT DATENAME(millisecond, ‘2019/04/06 08:45:12.726’);Ket qua: ‘726’
SyntaxHighlighter.config.stripBrs = false; SyntaxHighlighter.config.tagName = “pre”; SyntaxHighlighter.defaults[“gutter”] = true; SyntaxHighlighter.all();